công khai theo thông tư 36 biểu 2
công khai theo thông tư 36Biểu mẫu 02
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU
TRƯỜNG MN HUY HOÀNG
THÔNG BÁO
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2019-2020
STT | Nội dung | Tổng số trẻ em | Nhà trẻ | Mẫu giáo | ||||
3-12 tháng tuổi | 13-24 tháng tuổi | 25-36 tháng tuổi | 3-4 tuổi | 4-5 tuổi | 5-6 tuổi | |||
I | Tổng số trẻ em | 80 | 0 | 0 | 10 | 25 | 20 | 25 |
1 | Số trẻ em nhóm ghép |
|
|
|
|
|
| 25 |
2 | Số trẻ em học 1 buổi/ngày |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Số trẻ em học 2 buổi/ngày | 80 | 0 | 0 | 10 | 25 | 20 | 25 |
4 | Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập | 0 |
|
|
|
|
|
|
II | Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú | 80 |
|
| 10 | 25 | 20 | 25 |
III | Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe | 80 |
|
| 10 | 25 | 20 | 25 |
IV | Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng | 80 |
|
| 5 | 25 | 25 | 25 |
V | Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Số trẻ cân nặng bình thường |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Số trẻ có chiều cao bình thường |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Số trẻ thừa cân béo phì |
|
|
|
|
|
|
|
VI | Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chương trình giáo dục nhà trẻ |
|
|
| 5 | 25 | 20 | 25 |
2 | Chương trình giáo dục mẫu giáo |
|
|
|
|
|
|
|
| Mạo Khê ngày 15 tháng 09 năm 2019. ( Đã ký)
Nguyễn Thị Nguyệt |
- công khai theo thông tư 36
- Công khai theo thông tư 36
- công khai
- Phân công GV
- phân công giáo viên năm học 2019-2020
- quyết định
- Phân công GV
- phân công giáo viên
- phân công CB-GV-NV
- quyết định phân công giáo viên
- Thực đơn tháng 9
- Trường mầm non Huy Hoàng
- Trường Mầm Non Huy Hoàng Tọa đàm 104 năm ngày Quốc tế Phụ nữ ( 8/3/1910 – 8/3/2014 )
- Danh sách CBGV - NV Trường Mầm Non Huy Hoàng .
- khai giảng năm học mơi